GÓI CƠ BẢN
Bệnh viện Đa khoa Hoàng Tuấn triển khai dịch vụ khám sức khỏe tổng quát – GÓI CƠ BẢN, bao gồm các xét nghiệm máu và nước tiểu để đánh giá sự hoạt động cơ bản của cơ thể, kết hợp với các phương pháp chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng giúp cung cấp một cái nhìn cơ bản về tình trạng sức khỏe.
Đây là lựa chọn lý tưởng cho những người mong muốn kiểm tra định kỳ và theo dõi sức khỏe tổng quát một cách đơn giản và hiệu quả.
Những điều cần chuẩn bị trước khi khám sức khỏe tổng quát Trước khi khám tổng quát để việc kiểm tra sức khỏe định kỳ được thuận lợi và nhanh chóng, Quý khách đến kiểm tra sức khỏe tổng quát nên tự chuẩn bị trước những điều sau đây: Có cần nhịn ăn không? – Cần nhịn ăn 8 tiếng trước khi lấy mẫu xét nghiệm máu: Chỉ uống nước lọc, không ăn sáng, không uống sữa và không sử dụng các chất kích thích (trà, cà phê, thuốc lá) – Không hút thuốc lá và uống rượu bia ít nhất là từ buổi tối trước ngày đi khám Thời điểm nào đi khám tổng quát là tốt nhất? – Có một số xét nghiệm cần nhịn ăn, vì vậy thời điểm đi khám thích hợp nhất là buổi sáng khi đã nhịn ăn qua một đêm. Đi khám buổi sáng đảm bảo thời gian nhịn ăn đủ để không ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm, và cũng tránh cho bạn phải nhịn đói quá lâu. Các lưu ý Quý khách cần nhớ – Thông báo cho bác sĩ nếu có thai, đang mang những dụng cụ kim loại trong người như: máy phá rung tim, máy trợ thính, răng giả, nẹp xương, đinh nội tủy,… – Đem theo các toa thuốc, các kết quả xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh ở lần khám gần nhất. – Nếu khám cho trẻ em, cần mang theo sổ hoặc phiếu theo dõi tiêm chủng. – Đối với nữ giới, nên khám sức khỏe định kỳ sau khi đã hết chu kỳ được 5 ngày. – Trước khi đi khám nên ngủ đầy đủ, tránh việc thiếu ngủ gây ra kết quả bất thường. – Khám sức khỏe tổng quát mỗi 6 tháng hoặc 1 năm tùy vào nhu cầu của quý khách. đây là một thói quen mà quý khách cần duy trì để luôn luôn bảo vệ sức khỏe Bệnh viện Đa khoa Hoàng Tuấn đưa một số thông tin để Quý khách có sự chuẩn bị tốt nhất trước khi đến kiểm tra sức khỏe định kỳ, Bệnh viện rất vinh dự được là sự lựa chọn và niềm tin của quý khách.
GÓI CƠ BẢN CHO NAM |
STT | DỊCH VỤ KỸ THUẬT | Ý NGHĨA |
1 | Khám Tổng quát | Kiểm tra thông số chung: Mạch, HA, chiều cao, cân nặng |
2 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | Tầm soát các bệnh lý về máu: thiếu máu, nhiễm trùng,… |
3 | Đường huyết | Tầm soát bệnh đái tháo đường |
4 | Định lượng HbA1C | Theo dõi bệnh đái tháo đường trong 3 tháng |
5 | Chức năng thận (Ure, Creatinine) | Đánh giá bất thường chức năng thận |
6 | Men gan (SGOT, SGPT, GGT) | Đánh giá tổn thương chức năng gan |
7 | Viêm gan siêu vi B (HBsAg) | Tầm soát viêm gan siêu vi B |
8 | Viêm gan siêu vi C (Anti HCV) | Tầm soát viêm gan siêu vi C |
9 | Bộ mỡ (Cholesterol TP, Triglycerid, Cho-HDL, Cho-LDL) | Đánh giá nguy cơ các bệnh về tim, mạch máu |
10 | Tổng phân tích nước tiểu | Phát hiện các rối loạn: nhiễm trùng đường tiểu, bệnh thận… |
11 | Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-,…) | Định lượng nồng độ các chất điện giải trong cơ thể |
12 | Đo điện tim | Khảo sát hoạt động điện của tim |
13 | Chụp X-Quang phổi kỹ thuật số | Đánh giá các bệnh lý của phổi: lao phổi, viêm phổi,… (Thông báo cho KTV Xquang nếu bạn đang mang thai hay nghi ngờ có thai) |
14 | Siêu âm ổ bụng | – Đánh giá tổng quát các cơ quan trong ổ bụng: gan, mật, tụy lách, sỏi thận,… phát hiện các khối u hay sỏi. |
GÓI CƠ BẢN CHO NỮ |
STT | DỊCH VỤ KỸ THUẬT | Ý NGHĨA |
1 | Khám Tổng quát | Kiểm tra thông số chung: Mạch, HA, chiều cao, cân nặng |
2 | Khám Phụ khoa | Khám sức khỏe phụ khoa |
3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | Tầm soát các bệnh lý về máu: thiếu máu, ung thư máu,… |
4 | Đường huyết | Tầm soát bệnh đái tháo đường |
5 | Định lượng HbA1C | Theo dõi bệnh đái tháo đường trong 3 tháng |
6 | Chức năng thận (Ure, Creatinine) | Đánh giá bất thường chức năng thận |
7 | Men gan (SGOT, SGPT, GGT) | Đánh giá tổn thương chức năng gan |
8 | Viêm gan siêu vi B (HBsAg) | Tầm soát viêm gan siêu vi B |
9 | Viêm gan siêu vi C (Anti HCV) | Tầm soát viêm gan siêu vi C |
10 | Bộ mỡ (Cholesterol TP, Triglycerid, Cho-HDL, Cho-LDL) | Đánh giá nguy cơ các bệnh về tim, mạch máu |
11 | Tổng phân tích nước tiểu | Phát hiện các rối loạn: nhiễm trùng đường tiểu, bệnh thận… |
12 | Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-,…) | Định lượng nồng độ các chất điện giải trong cơ thể |
13 | Đo điện tim | Khảo sát hoạt động điện của tim |
14 | Chụp X-Quang phổi kỹ thuật số | Đánh giá các bệnh lý của phổi: lao phổi, viêm phổi,… (Thông báo cho KTV Xquang nếu bạn đang mang thai hay nghi ngờ có thai) |
15 | Siêu âm ổ bụng | – Đánh giá tổng quát các cơ quan trong ổ bụng: gan, mật, tụy lách, sỏi thận,… phát hiện các khối u hay sỏi. – Siêu âm phụ khoa giúp đánh giá: u nang buồng trứng, u xơ tử cung |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ |
GÓI CƠ BẢN CHO NAM | GÓI CƠ BẢN CHO NỮ |
1.390.000 | 1.470.000 |
*Cập nhật ngày 22/02/2024 |
CÁC DỊCH VỤ TƯ VẤN THÊM |
STT | TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT | Ý NGHĨA | GIÁ |
1 |
CEA |
Dấu ấn tầm soát ung thư đại tràng, trực tràng |
160.000 |
2 |
Định lượng PSA tự do |
Sàng lọc ung thư tiền liệt tuyến |
160.000 |
3 |
PAP |
Tầm soát ung thư cổ tử cung |
200.000 |
4 |
HPV (>30 Tuổi) |
Dấu ấn tầm soát ung thư cổ tử cung |
620.000 |
5 |
CYFRA 21-1 |
Dấu ấn tầm soát ung thư phổi |
160.000 |
6 |
CA 72-4 |
Dấu ấn tầm soát ung thư đường tiêu hóa |
140.000 |
7 |
CA 19-9 |
Dấu ấn tầm soát ung thư tụy, ống mật |
150.000 |
8 |
CA 15-3 |
Dấu ấn tầm soát ung thư vú |
150.000 |
9 |
CA 125 |
Dấu ấn tầm soát ung thư buồng trứng |
150.000 |
10 |
FT3, FT4, TSH |
Đánh giá mức độ hoạt động của tuyến giáp |
330.000 |
11 |
Nhóm máu AOB, Rh |
Xác định nhóm máu |
120.000 |
12 |
XQ cột sống thắt lưng, cổ, ngực,… |
Đánh giá các tổn thương của cột sống: thoái hóa, di lệch,… |
100.000 |
13 | Đo độ loãng xương 3 vị trí | Đánh giá mật độ xương, phát hiện loãng xương khi chưa có triệu chứng. | 250.000 |
14 |
CT scanner sọ não/bộ phận |
Chụp cắt lớp vi tính các bộ phận hoặc toàn thân theo bệnh lý. |
700.000 |
15 |
Chụp cổng hưởng từ (MRI) sọ não, mạch máu não |
Phát hiện u não, hẹp tắc, dị dạng bất thường mạch máu não, phát hiện bệnh lý mạch máo não cũ,… |
2.500.000 |
16 |
Siêu âm tuyến giáp |
Khảo sát những bất thường hoặc bệnh lý của tuyến giáp |
120.000 |
17 |
Nội soi dạ dày ống mềm + clo test (đường mũi) |
Khảo sát các bệnh lý của đường tiêu hóa trên. Tầm soát các bệnh lý ở dạ dày: viêm, loét, nhiễm H.p,… |
500.000 |
18 |
Nội soi đại tràng (không cắt Polyp / Cắt Polyp) |
Khảo sát các bệnh lý của đường tiêu hóa, có thể sinh thiết tìm tế bào ung thư. Tầm soát ung thư đại tràng |
|
19 |
Nội soi Tai – Mũi – Họng |
Khảo sát các bệnh lý về Tai – Mũi – Họng (1 vị trí) |
100.000 |
20 |
Nội soi Tai – Mũi – Họng |
Khảo sát các bệnh lý về Tai – Mũi – Họng (3 vị trí) |
200.000 |
21 |
Đo chức năng hô hấp |
Khảo sát chức năng hô hấp |
250.000 |
22 |
Đo điện cơ |
Đánh giá tổn thương thần kinh cơ |
150.000 |
23 |
Đo điện não |
Tầm soát một số bệnh lý về thần kinh như: động kinh, đau đầu, co giật,… |
100.000 |
*Cập nhật ngày 07/03/2024 |
Được phục vụ quý khách là vinh dự của chúng tôi!